Được sử dụng rộng rãi trong các công trình, do đó tấm inox 304 dày 10mm có độ bền cực kỳ cao, độ dày lớn, chịu được lực va đập mạnh, không bị rỉ sét sau thời gian dài sử dụng. Tìm hiểu về thông số kỹ thuật, ưu điểm và ứng dụng của tấm inox 304 dày 10mm tại đây:
Tấm inox 304 dày 10mm không còn xa lạ trong các ngành công nghiệp, là độ dày rất phù hợp để sử dụng cho các nhà máy, công xưởng, máy móc đòi hỏi cao về độ tương thích giữa các chi tiết.
Ngoài ra, tấm inox 304 dày 10mm cũng có nhiều xuất xứ, gia công, phương thức đóng gói vận chuyển, kích thước dài, rộng thay đổi khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của người tiêu dùng.
Giá của tấm inox 304 dày 10mm cũng khác nhau tùy theo kích thước, độ gia công và mục đích sử dụng, khách hàng cũng dễ dàng tìm mua loại phù hợp với túi tiền của mình.
Thông số kỹ thuật tấm inox 304 dày 10mm được hiểu là bảng mô tả ngắn gọn nhưng chi tiết về các thông tin kỹ thuật như tiêu chuẩn sản xuất, kích thước, vật liệu. Tấm inox 304 dày 10mm có những thông số quy cách như sau:
Mác thép | SUS 304, 304L, 304H |
Tiêu chuẩn | ASTM, AISI, JIS, GB |
Độ dày | 10mm |
Khổ rộng | 800mm, 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm |
Chiều dài | 2.5m, 3m, 4m, 6m, 9m |
Bề mặt | BA, 2B, No.1, No.3, No.4, No.8, HL (Hairline) |
Xuất xứ | Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Đài loan, Châu Âu |
Chiều dài | 1m, 2m, 2.4m, 3m, 4m, 5m, 6m |
Đóng gói | Phủ màng PVC, Pallet gỗ |
Gia công | Cắt, chấn, đột theo yêu cầu |
Thành phần | 304 | 304L | 304H |
Carbon, Max % | 0.08 | 0.03 | 0.10 |
Manganese, Max % | 2 | 2 | 2.0 |
Phosphorus, Max % | 0.045 | 0.045 | 0.045 |
Sulphur, Max % | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
Silicon Max | 0.75 | 0.75 | 0.75 |
Chromium range | 18 - 20 | 18 - 20 | 18 - 20 |
Nickel range | 8.0 - 11.0 | 8.0 - 12 | 8.0 - 10.5 |
Nitrogen Max | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
Tính cơ học | 304 | 304L | 304H |
Tensile Min | 75 ksi | 70 ksi | 75 ksi |
Yield Min | 30 ksi | 25 ksi | 30 ksi |
Elongation Min | 40% | 40% | 40% |
Hardness Max | 95 HRB | 95 HRB | 92 HRB |
Tấm inox 304 dày 10mm được ưu tiên sử dụng nhiều vào sản xuất như ngày nay chính là nhờ các ưu điểm nổi bật mà sản phẩm mang lại, có thể kể đến một số ưu điểm như sau:
Sở hữu nhiều công dụng nổi bật, mức giá phải chăng, do đó tấm inox 304 dày 10mm được ứng dụng rất nhiều ngành công nghiệp, sản xuất và nhiều lĩnh vực khác nhau.Có thể kể tới như:
Tùy thuộc vào đơn vị gia công và phân phối, tấm inox 304 dày 10mm sẽ có nhiều loại khác nhau phù hợp với nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng. Các loại tấm inox 304 dày 100mm phổ biến hiện nay có thể kể tới như:
Giá tấm inox 304 dày 10mm thường có mức rẻ dao động trong khoảng từ 79,000đ - 89,000đ trên 1kg tùy theo kích thước, giúp cho khách hàng có nhiều sự lựa chọn phù hợp. Khách hàng có thể tham khảo bảng giá tấm inox 304 dày 10mm dưới đây:
Loại tấm inox 304 10mm | Giá bán (kg) |
Tấm inox 304 1000x2400x10mm | 79,000đ |
Tấm inox 304 1000x3000x10mm | 79,000đ |
Tấm inox 304 1000x6000x10mm | 79,000đ |
Tấm inox 304 1220x2400x10mm | 79,500đ |
Tấm inox 304 1220x3000x10mm | 79,500đ |
Tấm inox 304 1220x6000x10mm | 79,500đ |
Tấm inox 304 1500x2400x10mm | 81,000đ |
Tấm inox 304 1500x3000x10mm | 81,000đ |
Tấm inox 304 1500x6000x10mm | 81,000đ |
Tấm inox 304 1524x2400x10mm | 82,000đ |
Tấm inox 304 1524x3000x10mm | 82,000đ |
Tấm inox 304 1524x6000x10mm | 82,000đ |
Lưu ý: Quý khách có nhu cầu mua tấm inox 304 dày 10mm số lượng lớn, giá sỉ để kinh doanh và phân phối. Hãy gọi trực tiếp số 0901.311.872 để được tư vấn các chính sách ưu đãi và mức chiết khấu tốt nhất dành cho đại lý.
Để mua được giá tấm inox 304 dày 10mm rẻ nhưng vẫn đạt chất lượng tốt, an toàn khi dùng, khách hàng nên tìm tới những công ty, nhà sản xuất uy tín trên thị trường, được người dùng đánh giá cao về chất lượng, giá cả và dịch vụ.
Công ty inox Thịnh Phát là cái tên quen thuộc và uy tín cung cấp sản phẩm giá rẻ bởi kinh nghiệm sản xuất dày dặn, luôn nắm bắt công nghệ chất lượng cao giá tốt. Đồng thời công ty còn nhận được sự tin tưởng và ủng hộ rất nhiều từ khách hàng cả nước.