Kích thước độ dày và Cách tính khối lượng inox tấm

Kích thước tấm inox tiêu chuẩn được xác định bằng ba thông số: khổ inox tấm, độ dày tấm inox và chiều dài tấm inox. Trong đó, khổ inox tấm tiêu chuẩn thông thường là 800mm, 1000mm, 1215mm, 1220mm, 1500mm đến 1524mm. Độ dày tấm inox tiêu chuẩn từ 0.3mm, 0.5mm, 0.6mm, 0.8mm, 1mm, 1.2mm, 1.5mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 15mm đến 20mm. Dựa vào barem inox tấm ta có Cách tính khối lượng inox tấm = Độ dày tấm (T) x Chiều rộng tấm (W) x Chiều dài tấm (L) x Trọng lượng riêng của inox tấm (D). Xem bảng quy chuẩn trọng lượng tấm inox tại đây.

Inox tấm là vật liệu được dát mỏng dưới dạng tấm theo quy cách thích hợp tùy vào nhu cầu sử dụng. Vậy hãy cùng Inox Thịnh Phát tìm hiểu sâu hơn những kích thước inox tấm độ dày chuẩn cũng như cách tính khối lượng inox tấm nhé. 

Khổ inox tấm

Khổ inox tấm hay nói cách khác là quy cách của 1 tấm inox được biểu hiện qua 3 đơn vị: Độ dày (T) x Chiều rộng (W) x Chiều dài (L). Đơn vị được tính dưới dạng milimet (mm).  

Kích thước độ dày và Cách tính khối lượng inox tấm

Về quy cách inox tấm chuẩn của các sản phẩm từ xưởng Inox Thịnh Phát, chiều dài khổ tấm inox (L) thường được cố định ở 3.000mm. Chiều rộng khổ (W) sẽ linh hoạt từ 850 - 1524mm tuỳ theo nhu cầu gia công của khách hàng.  

Việc tập trung cố định chiều dài khổ tấm inox, kích thước tấm inox tiêu chuẩn thông qua bảng quy cách inox tấm giúp đảm bảo sản lượng và số lượng thực tế. Cung cấp cho doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn, kịp thời và nhanh chóng kể cả với các dự án cần triển khai nhanh.  

Độ dày inox tấm

Biên độ về độ dày tấm inox (T) tại xưởng gia công inox Thịnh Phát từ 0.3 - 20mm cho thấy mức độ đa dạng sản phẩm và năng lực sản xuất mạnh mẽ của doanh nghiệp đáp ứng hầu hết nhu cầu các ngành hàng.  

Kích thước độ dày và Cách tính khối lượng inox tấm

Các khổ inox tấm 0.3 - 0.5mm là chiều dày tấm inox thông dụng sử dụng cho các sản phẩm dân dụng thường thấy. Kích thước chuẩn nhất của inox tấm tiêu chuẩn phải kể đến loại độ dày inox tấm 0.5 mm, đây là chuẩn quốc tế mang tính ứng dụng cao.  

Trong công nghiệp, inox tấm dày được quan tâm nhất là 3 - 12mm. Chiều dày inox tấm 8mm thích hợp cho các ngành công nghiệp tàu biển. Tấm inox dày > 10mm mang lại sự vững chãi khi ứng dụng trong các môi trường hóa chất như làm bồn hóa chất, ống dẫn dầu.  

Trọng lượng riêng của inox tấm

Trọng lượng riêng của inox tấm nghĩa là trọng lượng của 1 mét khối vật chất. Khác biệt so với khối lượng riêng, được tính bằng công thức sau:

d = P / V

Trong đó:

  • d là trọng lượng riêng (N/m2)
  • P là trọng lượng (N)
  • V là thể tích (m3)

Từ đó suy ra ta có thể sử dụng công thức rút gọn sau:

d = Khối lượng riêng (D) x 9,81 (hằng số)

Trọng lượng riêng của inox tấm sẽ khác nhau tùy theo mác:

  • Inox 201 = 7.930 x 9,81 = 77.793 N/m3 (Nghĩa là 1 mét khối thể tích inox 201 có trọng lượng gần 77.8 tấn)
  • Inox 304 = 7.930 x 9,81 = 77.793 N/m3
  • Inox 316 = 7.980 x 9,81 = 78.283 N/m3
  • Inox 430 = 7.700 x 9,81 = 75.537 N/m3

Cách tính khối lượng inox tấm

Khối lượng inox tấm nghĩa là theo quy cách của nhà cung cấp, 1 tấm inox nặng bao nhiêu kg tùy vào kích thước tấm inox. Việc biết cách tính khối lượng inox tấm sẽ giúp bạn chủ động hơn vì không phải lúc nào cũng có sẵn bảng khối lượng inox tấm.

Công thức thông dụng được sử dụng tính khối lượng riêng mỗi mác inox tuỳ theo hàm lượng mỗi chất được pha trộn là:

D = m / V

Trong đó:

  • D là khối lượng riêng
  • m là khối lượng (Đơn vị kg)
  • V là thể tích (Đơn vị m3)

Sau quá trình nghiên cứu, đã thu được khối lượng riêng của 4 loại inox thông dụng nhất:

  • Inox 201 là 7,93 g/cm3 = 7.930 kg/m3 (Nghĩa là 1 mét khối inox 201 nặng 7.930 kg hay 7,93 tấn)
  • Inox 304 là 7,93 g/cm3 = 7.930 kg/m3
  • Inox 316 là 7,98 g/cm3 = 7.980 kg/m3 
  • Inox 430 là 7,70 g/cm3 = 7.430 kg/m3  

Khối lượng sẽ được tính bằng cách tính inox tấm ra kg theo công thức:

KL = Độ dày (T) x Chiều rộng (W) x Chiều dài (L) x Khối lượng riêng loại inox (D)

VD: Khối lượng tấm inox 304 dày 0.3 x rộng 850 x dài 3000 = 0.3 x 850 x 3000 x 7,93 = 6.066 kg

Vì 1 số tấm inox khổ lớn sẽ không thể dùng dụng cụ thông thường tính toán, việc hiểu biết cách tính khối lượng tấm inox giúp bạn đảm bảo hơn về sai số cũng như dễ sắp xếp khi sử dụng.

Bảng kích thước và khối lượng inox tấm

Dĩ nhiên bạn cũng không cần phải tốn thời gian tính toán (mặc dù điều đó là cần thiết). Inox Thịnh Phát cung cấp sẵn bảng kích thước inox tấm và khối lượng inox tấm sản xuất. Giúp bạn tiết kiệm thời gian hơn khi tra cứu tại bảng quy chuẩn trọng lượng tấm inox sau:

Quy cách inox tấm Khối lượng inox tấm
Tấm inox 0.3x850x3000mm 6,066kg
Tấm inox 0.3x914x3000mm 6,523kg
Tấm inox 0.3x1000x3000mm 7,137kg
Tấm inox 0.3x1219x3000mm 8,700kg
Tấm inox 0.3x1250x3000mm 8,921kg
Tấm inox 0.3x1524x3000mm 10,877kg
   
Tấm inox 0.5x850x3000mm 10,111kg
Tấm inox 0.5x914x3000mm 10,872kg
Tấm inox 0.5x1000x3000mm 11,895kg
Tấm inox 0.5x1219x3000mm 14,500kg
Tấm inox 0.5x1250x3000mm 14,869kg
Tấm inox 0.5x1524x3000mm 18,128kg
   
Tấm inox 0.6x850x3000mm 12,133kg
Tấm inox 0.6x914x3000mm 13,046kg
Tấm inox 0.6x1000x3000mm 14,274kg
Tấm inox 0.6x1219x3000mm 17,400kg
Tấm inox 0.6x1250x3000mm 17,843kg
Tấm inox 0.6x1524x3000mm 21,754kg
   
Tấm inox 0.8x850x3000mm 16,177kg
Tấm inox 0.8x914x3000mm 17,395kg
Tấm inox 0.8x1000x3000mm 19,032kg
Tấm inox 0.8x1219x3000mm 23,200kg
Tấm inox 0.8x1250x3000mm 23,790kg
Tấm inox 0.8x1524x3000mm 29,005kg
   
Tấm inox 1x850x3000mm 20,222kg
Tấm inox 1x914x3000mm 21,744kg
Tấm inox 1x1000x3000mm 23,790kg
Tấm inox 1x1219x3000mm 29,000kg
Tấm inox 1x1250x3000mm 29,738kg
Tấm inox 1x1524x3000mm 36,256kg
   
Tấm inox 1.2x850x3000mm 24,266kg
Tấm inox 1.2x914x3000mm 26,093kg
Tấm inox 1.2x1000x3000mm 28,548kg
Tấm inox 1.2x1219x3000mm 34,800kg
Tấm inox 1.2x1250x3000mm 35,685kg
Tấm inox 1.2x1524x3000mm 43,507kg
   
Tấm inox 1.5x850x3000mm 30,332kg
Tấm inox 1.5x914x3000mm 32,616kg
Tấm inox 1.5x1000x3000mm 35,685kg
Tấm inox 1.5x1219x3000mm 43,500kg
Tấm inox 1.5x1250x3000mm 44,606kg
Tấm inox 1.5x1524x3000mm 54,384kg
   
Tấm inox 2x850x3000mm 40,443kg
Tấm inox 2x914x3000mm 43,488kg
Tấm inox 2x1000x3000mm 47,580kg
Tấm inox 2x1219x3000mm 58,000kg
Tấm inox 2x1250x3000mm 59,475kg
Tấm inox 2x1524x3000mm 72,512kg
   
Tấm inox 3x850x3000mm 60,665kg
Tấm inox 3x914x3000mm 65,232kg
Tấm inox 3x1000x3000mm 71,370kg
Tấm inox 3x1219x3000mm 87,000kg
Tấm inox 3x1250x3000mm 89,213kg
Tấm inox 3x1524x3000mm 108,768kg
   
Tấm inox 4x850x3000mm 80,886kg
Tấm inox 4x914x3000mm 86,976kg
Tấm inox 4x1000x3000mm 95,160kg
Tấm inox 4x1219x3000mm 116,000kg
Tấm inox 4x1250x3000mm 118,950kg
Tấm inox 4x1524x3000mm 145,024kg
   
Tấm inox 5x850x3000mm 101,108kg
Tấm inox 5x914x3000mm 108,720kg
Tấm inox 5x1000x3000mm 118,950kg
Tấm inox 5x1219x3000mm 145,000kg
Tấm inox 5x1250x3000mm 148,688kg
Tấm inox 5x1524x3000mm 181,280kg
   
Tấm inox 6x850x3000mm 121,329kg
Tấm inox 6x914x3000mm 130,464kg
Tấm inox 6x1000x3000mm 142,740kg
Tấm inox 6x1219x3000mm 174,000kg
Tấm inox 6x1250x3000mm 178,425kg
Tấm inox 6x1524x3000mm 217,536kg
   
Tấm inox 8x850x3000mm 161,772kg
Tấm inox 8x914x3000mm 173,952kg
Tấm inox 8x1000x3000mm 190,320kg
Tấm inox 8x1219x3000mm 232,000kg
Tấm inox 8x1250x3000mm 237,900kg
Tấm inox 8x1524x3000mm 290,048kg
   
Tấm inox 10x850x3000mm 202,215kg
Tấm inox 10x914x3000mm 217,441kg
Tấm inox 10x1000x3000mm 237,900kg
Tấm inox 10x1219x3000mm 290,000kg
Tấm inox 10x1250x3000mm 297,375kg
Tấm inox 10x1524x3000mm 362,560kg
   
Tấm inox 15x850x3000mm 303,323kg
Tấm inox 15x914x3000mm 326,161kg
Tấm inox 15x1000x3000mm 356,850kg
Tấm inox 15x1219x3000mm 435,000kg
Tấm inox 15x1250x3000mm 446,063kg
Tấm inox 15x1524x3000mm 543,839kg
   
Tấm inox 20x850x3000mm 404,430kg
Tấm inox 20x914x3000mm 434,881kg
Tấm inox 20x1000x3000mm 475,800kg
Tấm inox 20x1219x3000mm 580,000kg
Tấm inox 20x1250x3000mm 594,750kg
Tấm inox 20x1524x3000mm 725,119kg

 

Mua inox tấm ở đâu chất lượng, giá rẻ?

Sau hàng loạt các thông số kỹ thuật, việc tìm cho mình 1 đơn vị cung cấp chất lượng là bước tiếp theo. Hãy đến với Công ty TNHH Inox Thịnh Phát:

Kích thước độ dày và Cách tính khối lượng inox tấm

  • SĐT: 0901.311.872
  • Email: inoxthinhphatvn@gmail.com

Phương châm mang lại những sản phẩm inox tấm chất lượng, nhanh chóng và dịch vụ khách hàng tận tình luôn là kim chỉ nam của doanh nghiệp. Hãy để xưởng chúng tôi đồng hành cùng bạn.

Tư vấn & báo giá inox
Hãy điền thông tin vào biểu mẫu và gửi cho chúng tôi. Cho dù là câu hỏi về tư vấn lựa chọn thép không gỉ, hay hỗ trợ gia công sản xuất, hoặc gửi yêu cầu báo giá inox. Các chuyên gia inox của chúng tôi luôn sẵn sàng trợ giúp!
Chọn tập tin