Cách tính khối lượng tấm inox 201

Khối lượng riêng của tấm inox 201 = 7,93 g/cm hoặc 7930kg/m3, đây là thông số rất quan trọng trong việc tính toán khối lượng của tấm inox 201. Dựa vào giá trị khối lượng riêng này chúng ta có thể tính nhanh chóng khối lượng tấm inox 201 theo công thức T(mm) x W(mm) x L(mm) x Khối lượng riêng inox tấm 201. Bạn có thể cập nhật bảng tra trọng lượng tấm inox 201 thông dụng tại đây.

Một trong những loại tấm inox phổ biến hiện nay có thể kể tới là tấm inox 201. Đây là dòng inox có độ bền cao, nhẹ nhưng vẫn chịu được lực va đập lớn mà không lo bị biến dạng, được người dùng yêu thích. Do đó, cách tính khối lượng tấm inox 201 cũng được rất nhiều người dùng quan tâm để phục vụ cho công việc sản xuất, thiết kế và mua bán thương mại. Hãy tiếp tục tìm hiểu về công thức tính trọng lượng của inox tấm 201 tại đây:

Tại sao cần tính khối lượng tấm inox 201?

Trong thực tế, khi muốn đo khối lượng của các tấm inox cỡ lớn bằng các công cụ đo bình thường rất khó khăn, gây tốn kém nhiều thời gian, chi phí. Vậy nên việc vận dụng các công thức tính toán khối lượng inox tấm 201 là điều rất cần thiết.

Cách tính khối lượng tấm inox 201

Bên cạnh đó, sự khác biệt và sai lệch về khối lượng là điều mà bảng tra cứu không thể tính toán và thể hiện. Thành thạo công thức sẽ giúp khách hàng phân tích được vấn đề này và tránh rủi ro không mong muốn.

Những bảng tra cứu không phải lúc nào cũng đạt độ chính xác 100%. Tính toán khối lượng inox tấm 201 và đưa ra được con số chuẩn sẽ giúp người dùng giảm bớt được việc mua phải hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng và tiết kiệm chi phí.

Tìm hiểu về khối lượng riêng inox tấm 201

Khối lượng riêng là khối lượng sản phẩm trên một đơn vị thể tích thường được dùng để tính toán trong quá trình sản xuất các sản phẩm inox. Khối lượng riêng của inox tấm 201 là 7,93 g/cm3.

Cách tính khối lượng tấm inox 201

Một loại vật chất bất kỳ đều có khối lượng riêng cụ thể, yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới trọng lượng riêng này đó chính là thành phần các nguyên tố hóa học có trong chúng. Inox 201 được tạo ra từ 18% crom và 8% niken.

Khối lượng riêng của tấm inox 201 là thông số rất quan trọng để tính ra khối lượng của tấm inox, đặc biệt với những tấm inox có kích thước lớn không thể đo đặc bằng các phương pháp thông thường.

Công thức tính khối lượng tấm inox 201

Trong thực tế có rất nhiều người sẽ sử dụng song song cả 2 dạng inox 201: dạng ống và tấm nhưng công thức tính inox dạng tấm được sử dụng phổ biến cũng như có độ thông dụng cao hơn.

Ba thông số quan trọng dùng để tính khối lượng riêng của tấm inox 201 bao gồm chiều dài, khổ rộng và khối lượng riêng. Các số liệu này đều cần đo lường chính xác để tránh sai lệch kết quả cuối cùng.

Nếu đã có đầy đủ các yếu tố trên, việc tính toán sẽ rất dễ dàng và nhanh gọn. Khối lượng của tấm inox 201 sẽ được tính dựa vào công thức dưới đây: 

Khối lượng tấm inox 201 = [T(mm) x W(mm) x L(mm) x (7,93/1000000)] (đơn vị g)

  • T: Là ký hiệu độ dày tấm inox 201, đơn vị tính mm;
  • W: Là ký hiệu khổ rộng tấm inox 201, đơn vị tính mm;
  • L: Là ký hiệu chiều dài tấm inox 201, đơn vị tính mm;
  • 7,93: Là khối lượng riêng của inox 201, đơn vị tính g/cm3;

 

Cách thực hiện phép tính nhanh và chính xác

Khi nắm được công thức, không quá khó để khách hàng tính được khối lượng inox tấm 201 kết quả cuối cùng. Tuy nhiên, cách tính toán thủ công thông thường sẽ tốn rất nhiều thời gian, công sức và  kém chính xác.

Cách tính khối lượng tấm inox 201

Sự hỗ trợ của những công cụ giúp thực hiện các phép tính nhanh và đúng kết quả hơn. Đặc biệt,với một lượng lớn tấm inox 201 có kích cỡ khác nhau, chúng sẽ tính toán cùng lúc trong thời gian ngắn mà con người không thể làm được.

Công nghệ ngày nay phát triển nhanh chóng tạo ra nhiều loại công cụ khác nhau làm cho việc tính toán trở nên dễ dàng và tiện lợi. Khách hàng có thể tham khảo một số cách thực hiện dưới đây:

  • Thực hiện bằng máy tính điện thoại
  • Thực hiện bằng máy tính bỏ túi
  • Thực hiện bằng bảng tính excel
  • Thực hiện bằng phần mềm chuyên dụng

 

Nguyên nhân có thể dẫn đến sai số phép tính

  • Kích thước đo không chính xác: Việc tính sai khối lượng inox tấm 201 trong quá trình đo lường các đại lượng tính là việc xảy ra thường xuyên nhất. Điều này có thể từ việc thiếu chính xác do đo thủ công hay công cụ bị lệch số.
  • Đơn vị đo lường quy đổi chưa phù hợp: Các đại lượng đo lường đều rất đa dạng nên việc quên quy đổi hoặc đổi nhầm là điều thường hay xảy ra. Do đó, nắm được kỹ năng quy đổi là điều quan trọng trước khi thực hiện tính khối lượng inox tấm 201.
  • Giá trị của số làm tròn thiếu chính xác: Các số liệu dùng trong quá trình tính toán ít khi là số chẵn, đặc biệt là khối lượng riêng của inox tấm 201. Nếu không biết quy cách làm tròn rất dễ kết luận sai giá trị của khối lượng.

Bảng tra trọng lượng tấm inox 201 thông dụng

Dưới đây là bảng tra trọng lượng tấm inox 201 thông dụng mà khách hàng có thể sử dụng để tìm khối lượng một cách nhanh chóng, không cần phải tốn quá nhiều thời gian vào các cách tính khối lượng tấm inox 201 phức tạp.

Kích thước tấm inox 201 Khối lượng
Tấm inox 201 0.3x1000x3000mm 7.12kg
Tấm inox 201 0.3x1220x3000mm 8.73kg
Tấm inox 201 0.3x1500x3000mm 10.75kg
Tấm inox 201 0.3x1524x3000mm 10.96kg
Tấm inox 201 0.5x1000x3000mm 11.98kg
Tấm inox 201 0.5x1220x3000mm 14.53kg
Tấm inox 201 0.5x1500x3000mm 17.84kg
Tấm inox 201 0.5x1524x3000mm 18.16kg
Tấm inox 201 0.6x1000x3000mm 14.34kg
Tấm inox 201 0.6x1220x3000mm 17.43kg
Tấm inox 201 0.6x1500x3000mm 21.42kg
Tấm inox 201 0.6x1524x3000mm 21.85kg
Tấm inox 201 0.8x1000x3000mm 19.07kg
Tấm inox 201 0.8x1220x3000mm 23.28kg
Tấm inox 201 0.8x1500x3000mm 28.58kg
Tấm inox 201 0.8x1524x3000mm 29.09kg
Tấm inox 201 1x1000x3000mm 23.86kg
Tấm inox 201 1x1220x3000mm 29.08kg
Tấm inox 201 1x1500x3000mm 35.78kg
Tấm inox 201 1x1524x3000mm 36.39kg
Tấm inox 201 1.2x1000x3000mm 28.59kg
Tấm inox 201 1.2x1220x3000mm 34.86kg
Tấm inox 201 1.2x1500x3000mm 42.84kg
Tấm inox 201 1.2x1524x3000mm 43.54kg
Tấm inox 201 1.5x1000x3000mm 35.74kg
Tấm inox 201 1.5x1220x3000mm 43.53kg
Tấm inox 201 1.5x1500x3000mm 53.55kg
Tấm inox 201 1.5x1524x3000mm 54.45kg
Tấm inox 201 2x1000x3000mm 47.65kg
Tấm inox 201 2x1220x3000mm 58.04kg
Tấm inox 201 2x1500x3000mm 71.44kg
Tấm inox 201 2x1524x3000mm 72.53kg
Tấm inox 201 3x1000x3000mm 71.42kg
Tấm inox 201 3x1220x3000mm 87.12kg
Tấm inox 201 3x1500x3000mm 107.16kg
Tấm inox 201 3x1524x3000mm 108.87kg
Tấm inox 201 4x1000x3000mm 95.28kg
Tấm inox 201 4x1220x3000mm 116.18kg
Tấm inox 201 4x1500x3000mm 142.79kg
Tấm inox 201 4x1524x3000mm 145.09kg
Tấm inox 201 5x1000x3000mm 119.07kg
Tấm inox 201 5x1220x3000mm 145.17kg
Tấm inox 201 5x1500x3000mm 178.46kg
Tấm inox 201 5x1524x3000mm 181.34kg
Tấm inox 201 6x1000x3000mm 142.74kg
Tấm inox 201 6x1220x3000mm 174.13kg
Tấm inox 201 6x1500x3000mm 214.13kg
Tấm inox 201 6x1524x3000mm 217.53kg
Tấm inox 201 8x1000x3000mm 190.32kg
Tấm inox 201 8x1220x3000mm 232.22kg
Tấm inox 201 8x1500x3000mm 285.54kg
Tấm inox 201 8x1524x3000mm 290.05kg
Tấm inox 201 10x1000x3000mm 237.98kg
Tấm inox 201 10x1220x3000mm 290.27kg
Tấm inox 201 10x1500x3000mm 356.97kg
Tấm inox 201 10x1524x3000mm 362.69kg
Tấm inox 201 20x1000x3000mm 475.87kg
Tấm inox 201 20x1220x3000mm 580.55kg
Tấm inox 201 20x1500x3000mm 713.73kg
Tấm inox 201 20x1524x3000mm 725.13kg

Lưu ý: Quý khách có nhu cầu mua sản phẩm giá sỉ, số lượng lớn để kinh doanh và phân phối. Hãy gọi trực tiếp số 0901.311.872 để được tư vấn các chính sách ưu đãi và mức chiết khấu tốt nhất dành cho đại lý.

Địa chỉ mua tấm inox 201 đủ li, đủ ký, giá rẻ

Trên thị trường hiện nay có nhiều cơ sở cung cấp tấm inox 201. Tuy nhiên để đảm bảo chất lượng sản phẩm tốt nhất, người mua nên chọn những nơi uy tín, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất và được người dùng ưa chuộng.

Cách tính khối lượng tấm inox 201

Công ty inox Thịnh Phát là địa chỉ quen thuộc của rất nhiều khách hàng bởi khả năng sản xuất sản phẩm chất lượng cao, các tấm inox 201 luôn đến người dùng luôn đủ li, đủ ký với giá cả rẻ cùng sự hài lòng và tín nhiệm.

Tư vấn & báo giá inox
Hãy điền thông tin vào biểu mẫu và gửi cho chúng tôi. Cho dù là câu hỏi về tư vấn lựa chọn thép không gỉ, hay hỗ trợ gia công sản xuất, hoặc gửi yêu cầu báo giá inox. Các chuyên gia inox của chúng tôi luôn sẵn sàng trợ giúp!
Chọn tập tin