Ưu điểm:
Khả năng chống ăn mòn tốt trong điều kiện thường.
Dễ dàng lắp đặt, siết ống trong không gian hẹp.
Kích thước vòng siết tùy chỉnh nhanh.
Chịu lực siết căng vượt trội.
Phù hợp cho dân dụng.
Cổ dê inox 201 là một thiết bị siết được dùng để nối hoặc giữ các bộ phận cơ khí hoặc kết cấu với nhau. Đây là loại đai siết cổ dê được sản xuất từ nguyên liệu inox 201 có kết cấu chắc chắn mang lại tuổi thọ làm việc tuyệt vời và lâu dài. Hầu hết, các loại cổ dê inox được sử dụng rộng rãi trong các công trình kỹ thuật, cơ khí và dân dụng.
Cổ dê inox 201 được thiết kế dùng tại các vị trí không thường xuyên tiếp xúc với hóa chất ăn mòn cao. Đặc điểm nổi bật đai siết cổ dê inox 201 là khả năng chịu lực vượt trội và độ bền cao. Khả năng chống gỉ sét tốt, chống ăn mòn tốt tại những vị trí khô ráo. Đây là loại đai siết cổ dê thường xuyên cho các mục đích giữ chặt hai vật với nhau ở áp suất tối đa.
Đường kính cổ dê inox 201 (min – max) |
Bản rộng (mm) |
Độ dày (mm) |
Cổ dê inox 201 phi 14 - 27 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 18 - 32 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 21 - 44 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 27 - 51 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 33 - 57 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 40 - 63 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 46 - 70 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 52 - 76 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 59 - 82 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 65 - 89 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 72 - 95 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 78 - 101 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 84 - 108 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 91 - 114 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 105 - 127 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 118 - 140 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 130 - 152 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 141 - 165 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 155 - 178 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 175 - 197 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 194 - 216 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 213 - 235 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 232 - 254 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 251 - 273 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 270 - 292 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 phi 289 - 311 |
12 |
0.6 |
Cổ dê inox 201 để lắp một kẹp ống chịu tải nặng, chỉ cần đặt kẹp lên trên ống và kết nối ống với phụ kiện cần thiết. Bằng cách tác động mô-men xoắn vào bu lông của kẹp, nó sẽ bắt đầu siết chặt, tạo ra một miếng đệm chống rò rỉ an toàn giữa ống mềm và phụ kiện. Do đó, dùng cổ dê inox 201 đã trở thành một lựa chọn phổ biến, đặc biệt là đối với các doanh nghiệp hoạt động trong ngành xây dựng và viễn thông đang tìm kiếm sản phẩm cổ dê inox chất lượng để dùng trong công trình. Thêm vào đó, giá thành của loại cổ dê này sẽ tiết kiệm gần một nửa so với các loại cổ dê inox khác.
Cổ dê inox 201 được ứng dụng để siết ống mềm trong hầu hết công nghiệp và dân dụng, tuy nhiên điểm đặc biệt của loại cổ dê inox này là chúng có lợi thế sức mạnh lực nén và momen xoắn. Đây là một trong điểm mạnh khi sử dụng cổ dê 201 để mang lại hiệu quả tốt nhất. Những loại cổ dễ này trở nên quen thuộc với chúng ta hơn, và có thể dùng đâu đó công việc siết đồ dùng trong gia đình của mình, ví dụ như:
Loại cổ dê inox 201 |
Giá bán |
Cổ dê inox 201 phi 21 |
6.500 đ/pcs |
Cổ dê inox 201 phi 27 |
8.500 đ/pcs |
Cổ dê inox 201 phi 42 |
12.500 đ/pcs |
Cổ dê inox 201 phi 60 |
15.500 đ/pcs |
Cổ dê inox 201 phi 90 |
17.000 đ/pcs |
Cổ dê inox 201 phi 100 |
22.000 đ/pcs |
Cổ dê inox 201 phi 200 |
31.000 đ/pcs |
Cổ dê inox 201 phi 300 |
40.000 đ/pcs |
Bạn đang tìm mua cổ dê inox 201? Hoặc đang cần giải đáp cách chọn kích thước cổ dê phù hợp cho ống dẫn của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi! Thịnh Phát cung cấp nhiều lựa chọn kích thước cổ dê inox 201 dùng cho mục đích siết ống và dụng cụ hỗ trợ siết cổ dê chuyên dụng, bạn có thể mua một để mang lại hiệu quả công việc tốt nhất và thuận tiện nhất có thể. Chúng tôi sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất ngay sau khi nhận yêu cầu của bạn.
Cổ dê inox 201 chắc chắn sẽ rất hữu ích cho bất kỳ công việc siết ống nào bạn đang giải quyết. Điều này thực sự tốt khi đặt chúng trong các trường hợp dùng trong nhà, dĩ nhiên ngoài trời vẫn tốt, nhưng cần tránh tác nhân gây ăn mòn hóa học. Dưới dây là hai sự lựa chọn hoàn hảo để chống lại các ăn mòn hóa học.
Cổ dê inox 304 |
Cổ dê inox 316 |